Niềng răng thỏ có được không? Răng thỏ có rất nhiều những quan điểm trái chiều về tính thẩm mỹ. Một số trường hợp răng thỏ hô, chìa ảnh hưởng đến thẩm mỹ, giảm tự tin khi giao tiếp. Do vậy nhiều người muốn tìm hiểu để niềng răng khắc phục tình trạng này. Để biết niềng răng thỏ có được không? các bạn cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.
Thế nào là răng thỏ?
Răng thỏ là một thuật ngữ dùng để miêu tả đặc điểm răng cửa trên to hơn và dài hơn so với các răng khác. Bên cạnh đó, răng thỏ còn có xu hướng chìa ra ngoài và che lấp một nửa răng cửa hàm dưới. Tên gọi “răng thỏ” xuất phát từ việc đặc điểm này giống với răng của “chú thỏ”, con vật có hai răng cửa rất dài và rõ nét.
Theo quan niệm trước đây, răng thỏ là điểm nhấn tạo nên nụ cười duyên dáng, đáng yêu. Tuy nhiên, có những người răng thỏ kết hợp với hô vẩu thì không được đánh giá cao về tính thẩm mỹ. Ngoài ra răng thỏ xấu còn khiến việc ăn nhai bất tiện, tăng nguy cơ mắc bệnh lý răng miệng nếu như không được vệ sinh đúng cách. Cũng bởi điều này nhiều bạn đã mong muốn niềng răng để giúp hàm răng đều đặn, thẩm mỹ hơn.
Niềng răng thỏ có được không?
Trong các phương pháp điều chỉnh răng thỏ không đẹp, niềng răng là giải pháp bạn hoàn toàn có thể lựa chọn. Niềng răng là ngoài giúp đưa 2 răng cửa về đúng vị trí mà không làm ảnh hưởng gì đến cấu trúc của răng.
Niềng răng bác sĩ sử dụng dây cung, mắc cài hay khay niềng trong suốt để tác động lực lên răng giúp đưa các răng đều đặn, sát khít với nhau và tạo nên một khớp cắn tốt.
Thời gian niềng răng thường kéo dài từ 18 – 24 tháng, tùy thuộc vào mức độ chỉnh sửa cần thiết. Chi phí niềng răng cũng thay đổi tùy thuộc vào phương pháp và địa điểm thực hiện.
Những giải pháp niềng răng thỏ
Hiện nay có 2 phương pháp niềng răng là niềng mắc cài và niềng invisalign. Cả 2 phương pháp này đều mang lại cho khách hàng một kết quả niềng răng tốt nhất.
Để lựa chọn ra loại niềng răng phù hợp với mình bạn hãy theo dõi những điểm riêng biệt của niềng mắc cài và niềng invisalign dưới đây:
Niềng răng mắc cài
Đây là phương pháp bác sĩ sẽ gắn mắc cài lên các răng, sau đó dùng dây cung để kết nối các mắc cài với nhau. Với mắc cài thường (mắc cài buộc chun) bác sĩ sẽ cần sử dụng chun để cố định dây cung trong mắc cài. Nếu mắc cài tự động (tự buộc) dây cung sẽ cố định trong mắc cài bằng nắp khóa tự động.
Hiện nay niềng răng mắc cài gồm có mắc cài kim loại, sứ và pha lên, bạn có thể lựa chọn dựa trên nhu cầu sử dụng của mình.
Ưu điểm của niềng răng mắc cài
- Chi phí thấp hơn niềng răng invisalign
- Khắc phục được mọi tình trạng răng từ đơn giản đến phức tạp
Hạn chế niềng răng mắc cài
- Cần vệ sinh cẩn thận
- Mắc cài có thể chạm môi má, gây đau nhức
- Nếu mắc cài kim loại thì tính thẩm mỹ không cao
- Có thể xảy ra vấn đề bung, tuột mắc cài
Niềng răng trong suốt invisalign
Niềng răng trong suốt Invisalign là một phương pháp chỉnh nha hiện đại sử dụng các khay niềng bằng nhựa trong suốt để dịch chuyển răng về vị trí mong muốn.
Ưu điểm của niềng răng Invisalign
- Tính thẩm mỹ cao: Khay niềng được làm bằng chất liệu nhựa cao cấp có màu trong suốt, nên người khác khó nhận ra bạn đang niềng răng. Điều này giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
- Dịch chuyển răng nhẹ nhàng: Khay niềng Invisalign được làm từ nhựa dẻo, ôm sát vào răng giúp giảm thiểu sự khó chịu và đau đớn.
- Tháo lắp dễ dàng: Bạn có thể tháo khay niềng ra khi ăn uống và vệ sinh răng miệng, giúp duy trì vệ sinh răng miệng tốt hơn so với niềng răng cố định.
- Ít cần tái khám: Với Invisalign, bạn thường không cần tái khám nha sĩ thường xuyên như khi dùng niềng răng truyền thống.
Nhược điểm của niềng răng invisalign
- Invisalign thường có chi phí cao hơn so với niềng răng truyền thống.
- Để đạt được kết quả tốt nhất, bạn cần tuân thủ việc đeo khay niềng đúng thời gian quy định mỗi ngày.
Chi phí niềng răng thỏ bao nhiêu?
Điều mà hầu hết khách hàng nào cũng quan tâm khi tìm hiểu đến niềng răng chính là chi phí. Với niềng răng thỏ cũng giống như niềng răng thưa, hô, móm, khấp khểnh,… chi phí niềng phụ thuộc vào tình trạng răng, loại niềng răng bạn lựa chọn.
Do vậy, nếu bạn đang tìm hiểu niềng răng thỏ, tốt nhất là nên thăm khám và tư vấn với nha sĩ chuyên khoa chỉnh nha để được kiểm tra cụ thể và có phương án điều trị phù hợp. Đồng thời, bác sĩ sẽ tính toán chi phí chính xác nhất về tình trạng răng của bạn.
Tại nha khoa VIET SMILE chi phí niềng răng được công bố công khai trên trang web, bạn có thể tham khảo. Hoặc có thể theo dõi bảng giá niềng răng chi tiết dưới đây.
LOẠI MẮC CÀI | CHI PHÍ MẮC CÀI | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|---|
01. Mắc cài kim loại tiêu chuẩn (buộc chun) | 30.000.000 - 40.000.000 | |
02. Mắc cài kim loại Tự động | 35.000.000 - 45.000.000 | |
03. Mắc cài pha lê | 40.000.000 - 50.000.000 | |
04. Mắc cài sứ tự động | 45.000.000 - 55.000.000 | |
05. Niềng khay trong suốt INVISALIGN | Tiền chỉnh nha Invisalign First – Phase 1 (Không giới hạn tinh chỉnh trong 18 tháng) | 70.000.000 |
Tiền chỉnh nha Invisalign First – Phase 2 (Không giới hạn tinh chỉnh trong 03 năm đầu tiên) | 80.000.000 | |
Express (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 40.000.000 | |
Lite (1 lần tinh chỉnh trong 1 năm đầu) | 75.000.000 | |
Moderate (2 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 85.000.000 | |
Comprehensive 1 (3 lần tinh chỉnh trong 3 năm) | 100.000.000 | |
Comprehensive 2 (5 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 120.000.000 | |
06. Niềng khay trong suốt PINKTRAY | ExpressTray < 7 Khay (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 15.000.000 |
LiteTray < 12 Khay (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 25.000.000 | |
PartTray < 20 Khay (Tinh chỉnh 1 lần trong năm đầu) | 50.000.000 | |
FullTray > 21 Khay (2 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 70.000.000 | |
07. Chi phí làm ClinCheck (Miễn phí theo gói khi niềng) | 10.000.000 | |
08. Niềng dựng trục/ tạo khoảng cắm implant mắc cài kim loại cơ bản (gắn mắc cài phân đoạn) | 7.000.000/răng | |
Các dịch vụ đi kèm | ||
01. Nhổ răng chỉnh nha | 500.000/ răng | |
02. Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm (khi niềng răng) | 1.000.000 - 3.000.000/ răng | |
03. Minivis | 2.000.000/ vis | |
04. Hàm duy trì máng trong suốt | 500.000/ hàm | |
05. Hàm duy trì hawley | 1.000.000/ hàm | |
06. Gắn cung duy trì mặt trong | 1.000.000/ hàm | |
07. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 10.000.000 (set 3 cặp/ hàm) | |
08. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 15.000.000 (set 3 cặp/ 2 hàm) | |
09. Hàm nong chậm | 4.000.000/ hàm | |
10. Hàm nong nhanh | 7.000.000/ hàm | |
11. Hàm nong MSE người trưởng thành | 12.000.000/ hàm | |
12. Hàm giữ khoảng răng sữa | 500.000 - 1.000.000/ hàm | |
13. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCKL/KLTĐ | 500.000/ hàm | |
14. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCPL/MCSTĐ | 1.500.000/ hàm | |
15. Gắn mới mắc cài kim loại tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 4.500.000đ/ hàm 6.000.000đ/ 2 hàm |
|
16. Gắn mới mắc cài kim loại tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 6.000.000đ/ hàm 9.000.000đ/ 2 hàm |
|
17. Gắn mới mắc cài pha lê/Sứ tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 7.000.000đ/ hàm 11.000.000đ/ 2 hàm |
|
18. Gắn mới mắc cài Sứ tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 10.000.000đ/ hàm 13.000.000đ/ 2 hàm |
|
19. Quét Scan mẫu hàm 3D | 500.000đ/2 hàm |
Trên đây là những giải đáp cho việc niềng răng thỏ có được không? Đồng thời, VIET SIMILE giúp bạn hiểu hơn về niềng răng thỏ thông qua những nội dung chi tiết đi cùng. Nếu cần tư vấn về các vấn đề răng miệng hãy liên hệ 0796 111 888, nha khoa VIET SMILE sẽ giúp bạn giải đáp.